Bảng Cấp hàm và Chức vụ Công an nhân dân Hệ thống cấp bậc Công an nhân dân Việt Nam

Tên gọi

Cấp hiệu nghiệp vụ

Cấp hiệu kỹ thuật

Chức vụ - Trần quân hàm
Sĩ quan

Đại tướng

-Bộ trưởng Bộ Công an

Thượng tướng

-Bộ trưởng Bộ Công an

Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an

Thứ trưởng Bộ Công an

Trung tướng

-Thứ trưởng Bộ Công an

Cục trưởng

Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động

Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội

Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh

Giám đốc Học viện Chính trị CAND

Thiếu tướng

-Thứ trưởng Bộ Công an

Cục trưởng

Phó Cục trưởng

Chánh Văn phòng

Chánh Thanh tra

Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động

Phó giám đốc Công an Thành phố Hà Nội

Phó giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh

Giám đốc Công an tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Đại tá

-Giám đốc/Phó giám đốc Công an tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Trưởng phòng (Công an tỉnh/thành phố)

Trung đoàn trưởng

Trưởng Công an quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố


Thượng tá

Tiểu đoàn trưởng

Trung đoàn phó

Đội trưởng

Phó Trưởng phòng (Công an tỉnh/thành phố)

Phó Trưởng Công an quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh

Trưởng Công an xã/phường/thị trấn

Trung tá

 

 Tiểu đoàn phó

Đội phó

Đại đội trưởng

Phó Trưởng Công an xã/phường/thị trấn

Thiếu tá

 Đại đội phó

Trung đội trưởng

Đại úy

 Trung đội phó

Tiểu đội trưởng

Thượng úy

Tiểu đội phó

Trung úy

Thiếu úy

Hạ sĩ quan

Thượng sĩ

 

Trung sĩ

 

Hạ sĩ

Chiến sĩ

Chiến sĩ bậc 1

-

Chiến sĩ bậc 2

-
Học viên

Học viên đại học - cao đẳng

-
Học viên trung cấp - sơ cấp-